Tìm hiểu ý nghĩa tên Lê Nguyệt Anh

Về họ Lê

1. Giới thiệu sơ lược về họ Lê


Lê (chữ Hán: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Ở Trung Quốc họ Lê phổ biến ở miền nam (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ Lê xếp thứ 262 trong Bách Gia Tính ("百家姓"排行榜) năm 2013 của Trung tâm Nghiên cứu Nguồn gốc Tính thị Hoa Hạ Hội Nghiên cứu Văn hoá Phục Hi Trung Hoa.

Chữ 黎 (lê) nghĩa gốc là "màu đen" (như trong từ "lê dân bách tính" - 黎民百姓, nghĩa là "dân đen trăm họ"), tránh nhầm lẫn với chữ 梨 (lê) có nghĩa là "quả lê", do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa được như chữ Hán và chữ Nôm

Theo thống kê năm 2015, họ Lê là một trong những họ phổ biến hàng đầu của Việt Nam chiếm 10 % trong tổng số 15 họ, chỉ đứng sau họ Trần và họ Nguyễn.

2. Lịch sử họ Lê


Họ Lê ở Việt Nam đã được hình thành từ rất sớm. Từ lâu đời trước đây, họ Lê Việt Nam đã định cư ở khu vực đồng bằng sông Mã, vùng ven biển Ninh Bình. Trong suốt 1000 năm bị chế độ phong kiến phương Bắc thống trị, hiện nay vẫn chưa tìm thấy tên các vị quan Trung Quốc mang họ Lê sang Việt Nam cai trị, làm quan. Tại Việt Nam, họ Lê có tới hai triều đại phong kiến trị vì đất nước là Nhà Tiền Lê do Lê Đại Hành sáng lập và Nhà Hậu Lê do Lê Thái Tổ sáng lập.

3. Nhân vật tiêu biểu mang họ Lê


Lê Thái Tổ, hay còn được gọi là Lê Lợi, là một vị vua lịch sử nổi tiếng của Việt Nam, người đã đóng vai trò quan trọng trong lịch sử đất nước. Ông là người sáng lập và là vị vua đầu tiên của triều đại Lê (1428-1788), chấm dứt triều đại Hồ và lập ra triều đại Lê.

Cụ thể, Lê Thái Tổ/Lê Lợi đã nổi lên dưới tên quân trưởng Lê Lợi trong cuộc kháng chiến chống lại quân Minh (nước Minh) xâm lược. Sau những chiến thắng, Lê Lợi tự phong mình là Lê Thái Tổ và lập ra triều đại Lê, đánh dấu sự kết thúc của thời kỳ bị áp đặt bởi triều đại Hồ và khởi đầu cho một giai đoạn mới trong lịch sử Việt Nam.

Ý nghĩa tên Lê Nguyệt Anh

Ý nghĩa tên Nguyệt Anh như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé

Nguyệt Anh là tên gọi thường được gắn liền với tên của bé gái. Với ý nghĩa tên Nguyệt Anh chính là vầng thái dương chiếu sáng mọi thứ xung quanh và mang đến hy vọng cho mọi người. Vậy ý nghĩa của tên Nguyệt Anh là như thế nào? Tất cả sẽ được chuyên gia của chúng tôi chia sẻ cho bạn đọc trong phần nội dung bài viết dưới đây.

Xem thêm: Chữ ký tên Anh

Ý nghĩa tên Nguyệt Anh - Ý nghĩa tên theo Hán Việt


Trong phần ý nghĩa tên Nguyệt Anh có nói đến ý nghĩa của tên gọi này theo nghĩa Hán Việt. Đó chính là:

  • Nguyệt: Chính là Ánh trăng - Từ ngữ này được ví như vẻ đẹp của người con gái.

  • ANh: Chính là người tài giỏi, thông minh và có trí tuệ tinh anh vô cùng.


Ba mẹ khi đặt tên con là Nguyệt Anh với ý nghĩa là: Con là người con gái mang nét đẹp tự nhiên mà tạo hoá ban tặng. Đồng thời con cũng là 1 người con gái tài giỏi, tinh anh và cuộc sống êm đềm như ánh trăng non. Đây chính là ý nghĩa tên Nguyệt Anh mà chuyên gia đã giải thích và lý giải.

Dự đoán tính cách


Người con gái tên Nguyệt Anh có tính cách khá là mạnh mẽ và đầy nghị lực. Họ luôn cố gắng phấn đấu từ trong công việc họ tập đến việc làm trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, họ còn là người rất biết cách quan tâm, thông cảm và chia sẻ với người khác. Chính tính cách này mà người tên Nguyệt Anh luôn được nhiều người yêu mến.

Dự đoán sự nghiệp


Người tên Nguyệt Anh thường phù hợp với những công việc như là: Giáo viên, hội họa, mỹ thuật…Những công việc liên quan tới thẩm mỹ cao sẽ rất phù hợp với người tên này. Bên cạnh đó, sự nghiệp của họ cũng khá là thuận buồm xuôi khó. Mặc dù giai đoạn đầu có chút khó khăn nhưng sớm lấy lại tinh thần để vượt qua. Càng bước vào độ tuổi thâm niên thì người tên Nguyệt Anh càng có sự nghiệp đi lên trông thấy.

Dự đoán tình duyên


Tình duyên trong ý nghĩa tên Nguyệt Anh được chuyên gia đánh giá là khá thuận lợi. Người tên Nguyệt Anh khi yêu thường rất chung thủy và biết cách làm bạn đời tin tưởng mình. Chính vì thế mà cuộc sống hôn nhân khá êm đềm, hạnh phúc và nhiều người ao ước. Mặc dù ở giai đoạn tìm hiểu cả 2 có phần không hiểu nhau nhưng nhanh chóng khắc phục được điều này.

Bài viết chính là toàn bộ ý nghĩa tên Nguyệt Anh mà chuyên gia của chúng tôi đã phân tích cho bạn đọc. Hy vọng qua đây, bạn đọc đã biết được những dự đoán về tình duyên, sự nghiệp, tính cách cho người tên Nguyệt Anh.

Tên Lê Nguyệt Anh theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Lê trong tiếng Trung Quốc được viết là: 黎 - Lí
Chữ Lê trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 려 - Ryeo
Chữ Nguyệt trong tiếng Trung Quốc được viết là: 月 - Yuè
Chữ Nguyệt trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 월 - Wol
Chữ Anh trong tiếng Trung Quốc được viết là: 英 - Yīng
Chữ Anh trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 영 - Yeong
Tên Lê Nguyệt Anh được viết theo tiếng Trung Quốc là 黎 月 英 - Lí Yuè Yīng
Tên Lê Nguyệt Anh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 려 월 영 - Ryeo Wol Yeong

Xem thêm: Tra cứu tên mình theo tiếng Trung Quốc hoặc tiếng Hàn Quốc

Tên Lê Nguyệt Anh theo năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 22-11-2024 tức ngày 22-10-2024 năm Giáp Thìn - Niên mệnh: Hỏa

Chữ Lê thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Chữ Nguyệt không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Anh thuộc mệnh Thổ theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Tổng điểm: 2.5/3

Kết luận: Tên Lê Nguyệt Anh sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá đây là cái tên rất tốt, rất hợp phong thủy trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Lê Nguyệt Anh?

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.